Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 秋扇见捐
Pinyin: qiū shàn jiàn juān
Meanings: Quạt mùa thu bị bỏ đi (ví von những thứ không còn giá trị khi hết thời)., An autumn fan being discarded (metaphor for things becoming useless after their time has passed)., 见被;捐弃。秋凉以后,扇子就被抛在一边不用了。旧时比喻妇女遭丈夫遗弃。[出处]汉·班婕妤《怨歌行》诗“裁为合欢扇,团团似月明,出入君怀袖,动摇微风发。常恐秋节至,凉飙夺炎热,弃捐箧笥中,恩情中道绝。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 33
Radicals: 火, 禾, 户, 羽, 见, 扌, 肙
Chinese meaning: 见被;捐弃。秋凉以后,扇子就被抛在一边不用了。旧时比喻妇女遭丈夫遗弃。[出处]汉·班婕妤《怨歌行》诗“裁为合欢扇,团团似月明,出入君怀袖,动摇微风发。常恐秋节至,凉飙夺炎热,弃捐箧笥中,恩情中道绝。”
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mang nghĩa bóng về sự lạc hậu hay mất đi giá trị.
Example: 这台电脑已经过时了,就像秋扇见捐一样没人用了。
Example pinyin: zhè tái diàn nǎo yǐ jīng guò shí le , jiù xiàng qiū shàn jiàn juān yí yàng méi rén yòng le 。
Tiếng Việt: Chiếc máy tính này đã lỗi thời, giống như quạt mùa thu bị vứt đi, chẳng ai dùng nữa.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Quạt mùa thu bị bỏ đi (ví von những thứ không còn giá trị khi hết thời).
Nghĩa phụ
English
An autumn fan being discarded (metaphor for things becoming useless after their time has passed).
Nghĩa tiếng trung
中文释义
见被;捐弃。秋凉以后,扇子就被抛在一边不用了。旧时比喻妇女遭丈夫遗弃。[出处]汉·班婕妤《怨歌行》诗“裁为合欢扇,团团似月明,出入君怀袖,动摇微风发。常恐秋节至,凉飙夺炎热,弃捐箧笥中,恩情中道绝。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế