Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 秋分

Pinyin: qiū fēn

Meanings: Autumn Equinox (one of the 24 solar terms, usually occurring on September 22nd or 23rd)., Thu phân (một trong 24 tiết khí, thường rơi vào ngày 22-23/9)., 保持节操,谨慎稳重。[出处]《后汉书·伏湛传》“[伏湛]遭时反覆,不离兵凶,秉节持重,有不可夺之志。”

HSK Level: 4

Part of speech: danh từ

Stroke count: 13

Radicals: 火, 禾, 八, 刀

Chinese meaning: 保持节操,谨慎稳重。[出处]《后汉书·伏湛传》“[伏湛]遭时反覆,不离兵凶,秉节持重,有不可夺之志。”

Grammar: Danh từ chỉ thời gian, thường xuất hiện trong ngữ cảnh liên quan đến nông nghiệp hoặc thiên văn học.

Example: 秋分这一天,昼夜时间几乎相等。

Example pinyin: qiū fēn zhè yì tiān , zhòu yè shí jiān jī hū xiāng děng 。

Tiếng Việt: Vào ngày Thu phân, thời gian ban ngày và ban đêm hầu như bằng nhau.

秋分
qiū fēn
4danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Thu phân (một trong 24 tiết khí, thường rơi vào ngày 22-23/9).

Autumn Equinox (one of the 24 solar terms, usually occurring on September 22nd or 23rd).

保持节操,谨慎稳重。[出处]《后汉书·伏湛传》“[伏湛]遭时反覆,不离兵凶,秉节持重,有不可夺之志。”

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...