Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 离题万里
Pinyin: lí tí wàn lǐ
Meanings: Lạc đề quá xa, không dính dáng gì đến chủ đề chính, To be extremely off-topic, having nothing to do with the main subject., 形容写文章或说话同要讲得主题距离很远,毫不相干。[出处]朱自清《论废话》“有些人说话爱跑野马,闹得‘游骑无归’。有些人作文‘下笔千言,离题万里’。”[例]写文章要抓住中心,决不能下笔千言,离题万里。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 35
Radicals: 㐫, 禸, 是, 页, 一, 丿, 𠃌, 甲
Chinese meaning: 形容写文章或说话同要讲得主题距离很远,毫不相干。[出处]朱自清《论废话》“有些人说话爱跑野马,闹得‘游骑无归’。有些人作文‘下笔千言,离题万里’。”[例]写文章要抓住中心,决不能下笔千言,离题万里。
Grammar: Thành ngữ bốn âm tiết, nhấn mạnh mức độ cực kỳ lạc đề.
Example: 他的回答离题万里,让人摸不着头脑。
Example pinyin: tā de huí dá lí tí wàn lǐ , ràng rén mō bù zhe tóu nǎo 。
Tiếng Việt: Câu trả lời của anh ấy lạc đề quá xa, khiến người khác không hiểu gì cả.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Lạc đề quá xa, không dính dáng gì đến chủ đề chính
Nghĩa phụ
English
To be extremely off-topic, having nothing to do with the main subject.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
形容写文章或说话同要讲得主题距离很远,毫不相干。[出处]朱自清《论废话》“有些人说话爱跑野马,闹得‘游骑无归’。有些人作文‘下笔千言,离题万里’。”[例]写文章要抓住中心,决不能下笔千言,离题万里。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế