Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 离经畔道

Pinyin: lí jīng pàn dào

Meanings: Phá vỡ luật lệ và đạo đức, đi ngược lại chuẩn mực xã hội., To violate laws and moral principles; to deviate from societal norms., ①指思想、言行背离儒家经典和规范。*②指背离占统治地位的思想和行为规范。[出处]元·费唐臣《贬黄州》第一折“且本官志大言浮,离经畔道,见新法之行,往往行诸吟咏。”清·李百川《绿野仙踪》第七回子真不待教而诛之人也!吾房中师弟授受,绍闻知之统,继精一之传,岂可以容离经畔道之人哉!”[例]倡导太阳系统的妖魔,~的哥白尼呀!——郭沫若《匪徒颂》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 40

Radicals: 㐫, 禸, 纟, 半, 田, 辶, 首

Chinese meaning: ①指思想、言行背离儒家经典和规范。*②指背离占统治地位的思想和行为规范。[出处]元·费唐臣《贬黄州》第一折“且本官志大言浮,离经畔道,见新法之行,往往行诸吟咏。”清·李百川《绿野仙踪》第七回子真不待教而诛之人也!吾房中师弟授受,绍闻知之统,继精一之传,岂可以容离经畔道之人哉!”[例]倡导太阳系统的妖魔,~的哥白尼呀!——郭沫若《匪徒颂》。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, tương tự với 离经叛道 nhưng có sắc thái mạnh hơn về mặt vi phạm đạo đức. Dùng trong các văn cảnh phê phán nghiêm khắc.

Example: 他因离经畔道而受到社会的谴责。

Example pinyin: tā yīn lí jīng pàn dào ér shòu dào shè huì de qiǎn zé 。

Tiếng Việt: Anh ta bị xã hội lên án vì phá vỡ luật lệ và đạo đức.

离经畔道
lí jīng pàn dào
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Phá vỡ luật lệ và đạo đức, đi ngược lại chuẩn mực xã hội.

To violate laws and moral principles; to deviate from societal norms.

指思想、言行背离儒家经典和规范

指背离占统治地位的思想和行为规范。[出处]元·费唐臣《贬黄州》第一折“且本官志大言浮,离经畔道,见新法之行,往往行诸吟咏。”清·李百川《绿野仙踪》第七回子真不待教而诛之人也!吾房中师弟授受,绍闻知之统,继精一之传,岂可以容离经畔道之人哉!”倡导太阳系统的妖魔,~的哥白尼呀!——郭沫若《匪徒颂》

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

离经畔道 (lí jīng pàn dào) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung