Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 福过灾生

Pinyin: fú guò zāi shēng

Meanings: Phúc hết rồi tai họa sẽ đến, ám chỉ rằng sau khi hưởng hết may mắn, khó khăn sẽ xuất hiện., After blessings come misfortunes; implying that after enjoying good fortune, difficulties will arise., 幸福到了极点就转化为灾祸。[出处]明·凌濛初《二刻拍案惊奇》卷十九明公功名到此,已无可加,急流勇退,此其时矣。直待福过灾生,只恐悔之无及。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 31

Radicals: 畐, 礻, 寸, 辶, 宀, 火, 生

Chinese meaning: 幸福到了极点就转化为灾祸。[出处]明·凌濛初《二刻拍案惊奇》卷十九明公功名到此,已无可加,急流勇退,此其时矣。直待福过灾生,只恐悔之无及。”

Grammar: Thành ngữ cổ điển, thường nhắc nhở về quy luật của vận may và rủi ro.

Example: 福过灾生,大家要小心谨慎。

Example pinyin: fú guò zāi shēng , dà jiā yào xiǎo xīn jǐn shèn 。

Tiếng Việt: Phúc hết rồi tai họa sẽ sinh ra, mọi người cần cẩn thận.

福过灾生
fú guò zāi shēng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Phúc hết rồi tai họa sẽ đến, ám chỉ rằng sau khi hưởng hết may mắn, khó khăn sẽ xuất hiện.

After blessings come misfortunes; implying that after enjoying good fortune, difficulties will arise.

幸福到了极点就转化为灾祸。[出处]明·凌濛初《二刻拍案惊奇》卷十九明公功名到此,已无可加,急流勇退,此其时矣。直待福过灾生,只恐悔之无及。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...