Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 福至心灵

Pinyin: fú zhì xīn líng

Meanings: Khi vận may đến, tâm hồn trở nên sáng suốt, ám chỉ trạng thái tâm lý phấn khởi do may mắn., When fortune arrives, the mind becomes clear; implying a state of mental clarity due to good luck., 福幸运。意思是人运气来了,心也变得灵巧了。[出处]宋·毕仲洵《幕府蒌闲录》“吴参政少以学究登科,复中贤良,为翰林学士。常常草制以示欧阳文忠,称之,因戏曰‘君福至心灵。’”[例]自古道~”,三场完毕,没有出岔子,等到出榜,居然高高的中了。——清·李宝嘉《官场现形记》第五十四回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 30

Radicals: 畐, 礻, 土, 心, 彐, 火

Chinese meaning: 福幸运。意思是人运气来了,心也变得灵巧了。[出处]宋·毕仲洵《幕府蒌闲录》“吴参政少以学究登科,复中贤良,为翰林学士。常常草制以示欧阳文忠,称之,因戏曰‘君福至心灵。’”[例]自古道~”,三场完毕,没有出岔子,等到出榜,居然高高的中了。——清·李宝嘉《官场现形记》第五十四回。

Grammar: Thành ngữ mô tả sự kết hợp giữa may mắn và tư duy minh mẫn.

Example: 自从中奖后,他福至心灵,做什么都顺遂。

Example pinyin: zì cóng zhòng jiǎng hòu , tā fú zhì xīn líng , zuò shén me dōu shùn suì 。

Tiếng Việt: Kể từ khi trúng thưởng, anh ấy tâm trí sáng suốt, làm gì cũng suôn sẻ.

福至心灵
fú zhì xīn líng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Khi vận may đến, tâm hồn trở nên sáng suốt, ám chỉ trạng thái tâm lý phấn khởi do may mắn.

When fortune arrives, the mind becomes clear; implying a state of mental clarity due to good luck.

福幸运。意思是人运气来了,心也变得灵巧了。[出处]宋·毕仲洵《幕府蒌闲录》“吴参政少以学究登科,复中贤良,为翰林学士。常常草制以示欧阳文忠,称之,因戏曰‘君福至心灵。’”[例]自古道~”,三场完毕,没有出岔子,等到出榜,居然高高的中了。——清·李宝嘉《官场现形记》第五十四回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

福至心灵 (fú zhì xīn líng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung