Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 福寿齐天
Pinyin: fú shòu qí tiān
Meanings: Phúc thọ ngang bằng trời đất, chỉ sự hạnh phúc và tuổi thọ lớn lao., Happiness and longevity as great as heaven and earth; indicating immense good fortune and long life., 福寿与天一样高。是祝颂之辞。[出处]明·无名氏《贺元宵》第三折“俺从神圣降临下方,庆贺了元宵,祝延圣主福寿齐天也。”[例]会众官同来称贺,齐祝赞~。——明·无名氏《广成子》第三折。
HSK Level: 5
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 30
Radicals: 畐, 礻, 丰, 寸, 丨, 丿, 文, 一, 大
Chinese meaning: 福寿与天一样高。是祝颂之辞。[出处]明·无名氏《贺元宵》第三折“俺从神圣降临下方,庆贺了元宵,祝延圣主福寿齐天也。”[例]会众官同来称贺,齐祝赞~。——明·无名氏《广成子》第三折。
Grammar: Thường dùng trong các câu chúc tụng, đặc biệt cho người cao tuổi.
Example: 祝您老人家福寿齐天。
Example pinyin: zhù nín lǎo rén jiā fú shòu qí tiān 。
Tiếng Việt: Chúc ông/bà sống lâu trăm tuổi với phúc thọ ngang trời đất.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Phúc thọ ngang bằng trời đất, chỉ sự hạnh phúc và tuổi thọ lớn lao.
Nghĩa phụ
English
Happiness and longevity as great as heaven and earth; indicating immense good fortune and long life.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
福寿与天一样高。是祝颂之辞。[出处]明·无名氏《贺元宵》第三折“俺从神圣降临下方,庆贺了元宵,祝延圣主福寿齐天也。”[例]会众官同来称贺,齐祝赞~。——明·无名氏《广成子》第三折。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế