Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 福如东海
Pinyin: fú rú dōng hǎi
Meanings: Blessings as vast and deep as the Eastern Sea., Phúc như biển Đông, ý nói phúc khí vô cùng rộng lớn và sâu thẳm., 福气象东海那样大。旧时祝颂语。[出处]明·洪榝《清平山堂话本·花灯轿莲女成佛记》“寿比南山,福如东海,佳期。从今后,儿孙昌盛,个个赴丹墀。”[例]梁裁缝连忙依着尺寸剪了太太的衣裳,又剪老太太的寿衣,一面嘴里还说了许多~,寿比南山”的话。——清·吴趼人《糊涂世界》卷六。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 34
Radicals: 畐, 礻, 口, 女, 东, 每, 氵
Chinese meaning: 福气象东海那样大。旧时祝颂语。[出处]明·洪榝《清平山堂话本·花灯轿莲女成佛记》“寿比南山,福如东海,佳期。从今后,儿孙昌盛,个个赴丹墀。”[例]梁裁缝连忙依着尺寸剪了太太的衣裳,又剪老太太的寿衣,一面嘴里还说了许多~,寿比南山”的话。——清·吴趼人《糊涂世界》卷六。
Grammar: Thành ngữ chúc tụng, thường dùng trong dịp lễ Tết hoặc sinh nhật.
Example: 祝您福如东海,寿比南山。
Example pinyin: zhù nín fú rú dōng hǎi , shòu bǐ nán shān 。
Tiếng Việt: Chúc ngài phúc như biển Đông, thọ tựa núi Nam.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Phúc như biển Đông, ý nói phúc khí vô cùng rộng lớn và sâu thẳm.
Nghĩa phụ
English
Blessings as vast and deep as the Eastern Sea.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
福气象东海那样大。旧时祝颂语。[出处]明·洪榝《清平山堂话本·花灯轿莲女成佛记》“寿比南山,福如东海,佳期。从今后,儿孙昌盛,个个赴丹墀。”[例]梁裁缝连忙依着尺寸剪了太太的衣裳,又剪老太太的寿衣,一面嘴里还说了许多~,寿比南山”的话。——清·吴趼人《糊涂世界》卷六。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế