Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 祸福相倚

Pinyin: huò fú xiāng yǐ

Meanings: Phúc và họa dựa vào nhau, có mối liên hệ mật thiết., Fortune and misfortune depend on each other and are closely related., 指祸与福相因而生。[出处]先秦·李耳《老子》“祸兮福所倚,福兮祸所伏。”[例]欢娱未几,被闲愁,无端侵入双眉,要起沉疴,须分宠爱,难禁~。——清·李渔《凰求凤·堕计》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 43

Radicals: 呙, 礻, 畐, 木, 目, 亻, 奇

Chinese meaning: 指祸与福相因而生。[出处]先秦·李耳《老子》“祸兮福所倚,福兮祸所伏。”[例]欢娱未几,被闲愁,无端侵入双眉,要起沉疴,须分宠爱,难禁~。——清·李渔《凰求凤·堕计》。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, nhấn mạnh mối quan hệ khăng khít giữa may mắn và bất hạnh.

Example: 生活中的祸福相倚,让人学会坦然面对。

Example pinyin: shēng huó zhōng de huò fú xiàng yǐ , ràng rén xué huì tǎn rán miàn duì 。

Tiếng Việt: Sự dựa dẫm giữa phúc và họa trong cuộc sống dạy ta cách đối mặt bình thản.

祸福相倚
huò fú xiāng yǐ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Phúc và họa dựa vào nhau, có mối liên hệ mật thiết.

Fortune and misfortune depend on each other and are closely related.

指祸与福相因而生。[出处]先秦·李耳《老子》“祸兮福所倚,福兮祸所伏。”[例]欢娱未几,被闲愁,无端侵入双眉,要起沉疴,须分宠爱,难禁~。——清·李渔《凰求凤·堕计》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

祸福相倚 (huò fú xiāng yǐ) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung