Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 神谋魔道

Pinyin: shén móu mó dào

Meanings: Kế sách và thủ đoạn của thần linh và ma quỷ, Strategies and methods of gods and devils, 犹神差鬼使∶象有鬼神在支使着一样,不自觉地做了原先没想到要做的事。[出处]《儿女英雄传》第二九回“这位姑娘好容易才安顿了,他心里又神谋魔道的想起甚么来了?”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 52

Radicals: 申, 礻, 某, 讠, 鬼, 麻, 辶, 首

Chinese meaning: 犹神差鬼使∶象有鬼神在支使着一样,不自觉地做了原先没想到要做的事。[出处]《儿女英雄传》第二九回“这位姑娘好容易才安顿了,他心里又神谋魔道的想起甚么来了?”

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mang tính biểu tượng cho sự thông minh và xảo quyệt đạt tới mức siêu nhiên.

Example: 敌人用尽了神谋魔道来对付我们。

Example pinyin: dí rén yòng jìn le shén móu mó dào lái duì fù wǒ men 。

Tiếng Việt: Kẻ địch đã dùng hết mọi mưu kế và thủ đoạn để đối phó với chúng ta.

神谋魔道
shén móu mó dào
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Kế sách và thủ đoạn của thần linh và ma quỷ

Strategies and methods of gods and devils

犹神差鬼使∶象有鬼神在支使着一样,不自觉地做了原先没想到要做的事。[出处]《儿女英雄传》第二九回“这位姑娘好容易才安顿了,他心里又神谋魔道的想起甚么来了?”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...