Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 神色自若

Pinyin: shén sè zì ruò

Meanings: A calm and natural expression that remains undisturbed by circumstances., Vẻ mặt bình tĩnh, tự nhiên và không bị dao động bởi hoàn cảnh., 自若如常,象原来的样子。神情脸色毫无异样。形容态度镇静。[出处]南朝宋·刘义庆《世说新语·任诞》“文王曰‘嗣宗毁顿如此,君不能共忧之,何谓?且有疾而饮酒食肉,固丧礼也。’籍饮啖不辍,神色自若。”[例]裘副主委一个个听汇报,手在小本子上作记录。现在他~,脸上已一点也没有不自然的神情了。——徐迟《真迹》。

HSK Level: 6

Part of speech: tính từ

Stroke count: 29

Radicals: 申, 礻, 巴, 𠂊, 自, 右, 艹

Chinese meaning: 自若如常,象原来的样子。神情脸色毫无异样。形容态度镇静。[出处]南朝宋·刘义庆《世说新语·任诞》“文王曰‘嗣宗毁顿如此,君不能共忧之,何谓?且有疾而饮酒食肉,固丧礼也。’籍饮啖不辍,神色自若。”[例]裘副主委一个个听汇报,手在小本子上作记录。现在他~,脸上已一点也没有不自然的神情了。——徐迟《真迹》。

Grammar: Cụm từ tính từ, thường dùng để miêu tả sự điềm tĩnh và tự chủ.

Example: 即使情况危急,他仍然神色自若。

Example pinyin: jí shǐ qíng kuàng wēi jí , tā réng rán shén sè zì ruò 。

Tiếng Việt: Dù tình hình nguy cấp, anh ấy vẫn giữ bình tĩnh.

神色自若
shén sè zì ruò
6tính từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Vẻ mặt bình tĩnh, tự nhiên và không bị dao động bởi hoàn cảnh.

A calm and natural expression that remains undisturbed by circumstances.

自若如常,象原来的样子。神情脸色毫无异样。形容态度镇静。[出处]南朝宋·刘义庆《世说新语·任诞》“文王曰‘嗣宗毁顿如此,君不能共忧之,何谓?且有疾而饮酒食肉,固丧礼也。’籍饮啖不辍,神色自若。”[例]裘副主委一个个听汇报,手在小本子上作记录。现在他~,脸上已一点也没有不自然的神情了。——徐迟《真迹》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...