Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 神色仓皇
Pinyin: shén sè cāng huáng
Meanings: Biểu hiện hoảng loạn, mất bình tĩnh khi đối diện với tình huống nguy cấp., Panic-stricken and discomposed expression when facing an emergency., 仓皇惊慌,慌张。指在紧急的情况下,神气和面色紧张惊慌,失去常态。[出处]明·余邵鱼《东周列国志》第二十四回“臣观其神色仓皇,必然此事在心故也。”[例]这日正一个人闷闷坐着,忽见几个~、手忙脚乱的人奔进来嚷道‘祸事!祸事!日俄开仗了,东三省快要不保了!——清·曾朴《孽海花》第一回。
HSK Level: 6
Part of speech: tính từ
Stroke count: 28
Radicals: 申, 礻, 巴, 𠂊, 㔾, 人, 王, 白
Chinese meaning: 仓皇惊慌,慌张。指在紧急的情况下,神气和面色紧张惊慌,失去常态。[出处]明·余邵鱼《东周列国志》第二十四回“臣观其神色仓皇,必然此事在心故也。”[例]这日正一个人闷闷坐着,忽见几个~、手忙脚乱的人奔进来嚷道‘祸事!祸事!日俄开仗了,东三省快要不保了!——清·曾朴《孽海花》第一回。
Grammar: Cụm từ tính từ, thường dùng để miêu tả trạng thái mất bình tĩnh do sợ hãi.
Example: 听到警报声,大家神色仓皇地逃跑。
Example pinyin: tīng dào jǐng bào shēng , dà jiā shén sè cāng huáng dì táo pǎo 。
Tiếng Việt: Nghe tiếng báo động, mọi người hoảng loạn bỏ chạy.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Biểu hiện hoảng loạn, mất bình tĩnh khi đối diện với tình huống nguy cấp.
Nghĩa phụ
English
Panic-stricken and discomposed expression when facing an emergency.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
仓皇惊慌,慌张。指在紧急的情况下,神气和面色紧张惊慌,失去常态。[出处]明·余邵鱼《东周列国志》第二十四回“臣观其神色仓皇,必然此事在心故也。”[例]这日正一个人闷闷坐着,忽见几个~、手忙脚乱的人奔进来嚷道‘祸事!祸事!日俄开仗了,东三省快要不保了!——清·曾朴《孽海花》第一回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế