Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 祝发空门

Pinyin: zhù fà kōng mén

Meanings: Cạo tóc đi tu (ám chỉ quyết định xuất gia, từ bỏ cuộc sống trần tục)., Shaving one's head to become a monk (referring to the decision to leave secular life and enter monastic life)., 指削发出家为僧尼。[出处]清·景星杓《山斋客谭·孙旭》“耿逆平,旭未授官,忽祝发空门,日修禅诵以老。”[例]戚族劝之,遂负气~。——清·王韬《凇宾琐话·倪幼蓉》。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 25

Radicals: 兄, 礻, 发, 工, 穴, 门

Chinese meaning: 指削发出家为僧尼。[出处]清·景星杓《山斋客谭·孙旭》“耿逆平,旭未授官,忽祝发空门,日修禅诵以老。”[例]戚族劝之,遂负气~。——清·王韬《凇宾琐话·倪幼蓉》。

Grammar: Động từ hai âm tiết, thường xuất hiện trong ngữ cảnh tôn giáo, Phật giáo.

Example: 他因看破红尘而选择祝发空门。

Example pinyin: tā yīn kàn pò hóng chén ér xuǎn zé zhù fā kōng mén 。

Tiếng Việt: Anh ta vì nhìn thấu hồng trần nên đã chọn cạo tóc đi tu.

祝发空门
zhù fà kōng mén
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cạo tóc đi tu (ám chỉ quyết định xuất gia, từ bỏ cuộc sống trần tục).

Shaving one's head to become a monk (referring to the decision to leave secular life and enter monastic life).

指削发出家为僧尼。[出处]清·景星杓《山斋客谭·孙旭》“耿逆平,旭未授官,忽祝发空门,日修禅诵以老。”[例]戚族劝之,遂负气~。——清·王韬《凇宾琐话·倪幼蓉》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

祝发空门 (zhù fà kōng mén) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung