Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 磨牙凿齿

Pinyin: mó yá záo chǐ

Meanings: Used to describe envy or jealousy among people., Dùng để chỉ sự ganh ghét, đố kỵ giữa người với người., 咬牙切齿。形容凶狠的样子。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 40

Radicals: 石, 麻, 牙, 丵, 凵, 齿

Chinese meaning: 咬牙切齿。形容凶狠的样子。

Grammar: Thường dùng trong văn viết hoặc miêu tả quan hệ xã hội.

Example: 他们两人总是互相磨牙凿齿。

Example pinyin: tā men liǎng rén zǒng shì hù xiāng mó yá záo chǐ 。

Tiếng Việt: Hai người họ luôn ganh ghét lẫn nhau.

磨牙凿齿
mó yá záo chǐ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Dùng để chỉ sự ganh ghét, đố kỵ giữa người với người.

Used to describe envy or jealousy among people.

咬牙切齿。形容凶狠的样子。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
齿#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

磨牙凿齿 (mó yá záo chǐ) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung