Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character:

Pinyin: suì

Meanings: Vỡ vụn, nhỏ bé; cũng có nghĩa là phá vỡ thành từng mảnh., Shattered, broken into small pieces; also means to break into fragments., ①用本义。破碎。[据]碎,细破也。——《广韵》。[例]拊之不时,则缺衔毁首碎胸。——《庄子·人间世》。[例]毂已破碎。——《荀子·法行》。[例]不敢以全物予之,为其碎之之怒也。——《列子·黄帝?[例]大王必欲急臣,臣头今与璧俱碎于柱矣。——《史记·廉颇蔺相如列传》。[合]碎首(撞碎其头);碎折(破碎断裂);碎扯百裂(撕裂得粉碎);碎身粉骨(身体粉碎。指死亡)。*②因极度忧伤而感到心痛难忍。[例]他妻子死时他心都碎了。

HSK Level: 5

Part of speech: tính từ

Stroke count: 13

Radicals: 卒, 石

Chinese meaning: ①用本义。破碎。[据]碎,细破也。——《广韵》。[例]拊之不时,则缺衔毁首碎胸。——《庄子·人间世》。[例]毂已破碎。——《荀子·法行》。[例]不敢以全物予之,为其碎之之怒也。——《列子·黄帝?[例]大王必欲急臣,臣头今与璧俱碎于柱矣。——《史记·廉颇蔺相如列传》。[合]碎首(撞碎其头);碎折(破碎断裂);碎扯百裂(撕裂得粉碎);碎身粉骨(身体粉碎。指死亡)。*②因极度忧伤而感到心痛难忍。[例]他妻子死时他心都碎了。

Hán Việt reading: toái

Grammar: Có thể là tính từ hoặc động từ, thường dùng trong cả nghĩa đen lẫn nghĩa bóng.

Example: 心碎了

Example pinyin: xīn suì le

Tiếng Việt: Trái tim tan vỡ.

suì
5tính từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Vỡ vụn, nhỏ bé; cũng có nghĩa là phá vỡ thành từng mảnh.

toái

Cách đọc truyền thống của chữ Hán trong tiếng Việt

Shattered, broken into small pieces; also means to break into fragments.

用本义。破碎。碎,细破也。——《广韵》。拊之不时,则缺衔毁首碎胸。——《庄子·人间世》。毂已破碎。——《荀子·法行》。不敢以全物予之,为其碎之之怒也。——《列子·黄帝?大王必欲急臣,臣头今与璧俱碎于柱矣。——《史记·廉颇蔺相如列传》。碎首(撞碎其头);碎折(破碎断裂);碎扯百裂(撕裂得粉碎);碎身粉骨(身体粉碎。指死亡)

因极度忧伤而感到心痛难忍。他妻子死时他心都碎了

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...