Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 硕果仅存

Pinyin: shuò guǒ jǐn cún

Meanings: Only a few precious results remain., Chỉ còn lại một chút thành quả hiếm hoi., 唯一留存下来的大果子。比喻由于时间的推移,留存下来仅存的人或事物。[出处]《易·剥》“上九,硕果不食。”[例]我只得随手把这个~的银角子交给他们。——邹韬奋《经历·再被羁押》。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 29

Radicals: 石, 页, 日, 木, 亻, 又, 子

Chinese meaning: 唯一留存下来的大果子。比喻由于时间的推移,留存下来仅存的人或事物。[出处]《易·剥》“上九,硕果不食。”[例]我只得随手把这个~的银角子交给他们。——邹韬奋《经历·再被羁押》。

Grammar: Là cụm từ cố định dùng để nhấn mạnh số lượng ít ỏi còn sót lại của một điều quý giá. Thường mang sắc thái tiếc nuối.

Example: 这次实验的成果硕果仅存。

Example pinyin: zhè cì shí yàn de chéng guǒ shuò guǒ jǐn cún 。

Tiếng Việt: Thành quả của thí nghiệm lần này chỉ còn lại rất ít.

硕果仅存
shuò guǒ jǐn cún
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chỉ còn lại một chút thành quả hiếm hoi.

Only a few precious results remain.

唯一留存下来的大果子。比喻由于时间的推移,留存下来仅存的人或事物。[出处]《易·剥》“上九,硕果不食。”[例]我只得随手把这个~的银角子交给他们。——邹韬奋《经历·再被羁押》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

硕果仅存 (shuò guǒ jǐn cún) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung