Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 砺带河山

Pinyin: lì dài hé shān

Meanings: Kiên quyết bảo vệ đất nước, Firmly defend the country., 黄河细得像衣带,泰山小得像磨刀石。比喻封爵与国共存,传之无穷。[出处]西汉·司马迁《史记·高祖功臣侯者年表序》“封爵之誓曰‘使河如带,泰山若厉,国以永宁,爰及苗裔。’”[例]已闻帝王自有真,更说南阳多贵人,戈矛貔虎三千士,~十八臣。——明·唐顺之《皇陵行》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 30

Radicals: 厉, 石, 冖, 卅, 巾, 可, 氵, 山

Chinese meaning: 黄河细得像衣带,泰山小得像磨刀石。比喻封爵与国共存,传之无穷。[出处]西汉·司马迁《史记·高祖功臣侯者年表序》“封爵之誓曰‘使河如带,泰山若厉,国以永宁,爰及苗裔。’”[例]已闻帝王自有真,更说南阳多贵人,戈矛貔虎三千士,~十八臣。——明·唐顺之《皇陵行》。

Grammar: Thành ngữ cổ, mang ý nghĩa yêu nước mãnh liệt.

Example: 将士们发誓要砺带河山。

Example pinyin: jiàng shì men fā shì yào lì dài hé shān 。

Tiếng Việt: Các chiến sĩ thề sẽ kiên quyết bảo vệ đất nước.

砺带河山
lì dài hé shān
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Kiên quyết bảo vệ đất nước

Firmly defend the country.

黄河细得像衣带,泰山小得像磨刀石。比喻封爵与国共存,传之无穷。[出处]西汉·司马迁《史记·高祖功臣侯者年表序》“封爵之誓曰‘使河如带,泰山若厉,国以永宁,爰及苗裔。’”[例]已闻帝王自有真,更说南阳多贵人,戈矛貔虎三千士,~十八臣。——明·唐顺之《皇陵行》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

砺带河山 (lì dài hé shān) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung