Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 砸锅卖铁
Pinyin: zá guō mài tiě
Meanings: Sell everything valuable to raise money., Bán hết tài sản quý giá để kiếm tiền, 砸了锅去卖废铁。表示穷极无聊,不留后路。也比喻把所的都拿出来了。[出处]刘绍棠《蒲柳人家》“老人家真当是儿媳妇有了喜,满街满巷奔告亲朋好友,说她只要抱上孙子,哪怕砸锅卖铁,典尽当光,也要请亲朋好友们吃一顿风风光光的喜酒。”[例]欠你的账,即使砸锅卖铁我也要给你还上。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 40
Radicals: 匝, 石, 呙, 钅, 买, 十, 失
Chinese meaning: 砸了锅去卖废铁。表示穷极无聊,不留后路。也比喻把所的都拿出来了。[出处]刘绍棠《蒲柳人家》“老人家真当是儿媳妇有了喜,满街满巷奔告亲朋好友,说她只要抱上孙子,哪怕砸锅卖铁,典尽当光,也要请亲朋好友们吃一顿风风光光的喜酒。”[例]欠你的账,即使砸锅卖铁我也要给你还上。
Grammar: Thành ngữ, biểu thị hành động hi sinh lớn để đạt mục tiêu cấp bách.
Example: 为了给孩子治病,他们砸锅卖铁。
Example pinyin: wèi le gěi hái zi zhì bìng , tā men zá guō mài tiě 。
Tiếng Việt: Để chữa bệnh cho con, họ đã bán hết mọi tài sản quý giá.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Bán hết tài sản quý giá để kiếm tiền
Nghĩa phụ
English
Sell everything valuable to raise money.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
砸了锅去卖废铁。表示穷极无聊,不留后路。也比喻把所的都拿出来了。[出处]刘绍棠《蒲柳人家》“老人家真当是儿媳妇有了喜,满街满巷奔告亲朋好友,说她只要抱上孙子,哪怕砸锅卖铁,典尽当光,也要请亲朋好友们吃一顿风风光光的喜酒。”[例]欠你的账,即使砸锅卖铁我也要给你还上。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế