Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 破甑不顾

Pinyin: pò zèng bù gù

Meanings: Không quay đầu nhìn chiếc nồi vỡ, biểu thị quyết tâm không hối tiếc hay quay lại quá khứ., Not looking back at the broken pot; signifies determination without regret or turning back to the past., 甑古代一种瓦制炊器;顾回头看。甑落地已破,不再看它。比喻既成事实,不再追悔。[出处]《后汉书·郭泰传》“客居太原,荷甑堕地,不顾而去。林宗见而问其意,对曰‘甑已破矣,视之何益’”。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 40

Radicals: 皮, 石, 曾, 瓦, 一, 厄, 页

Chinese meaning: 甑古代一种瓦制炊器;顾回头看。甑落地已破,不再看它。比喻既成事实,不再追悔。[出处]《后汉书·郭泰传》“客居太原,荷甑堕地,不顾而去。林宗见而问其意,对曰‘甑已破矣,视之何益’”。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mang tính biểu tượng cao. Thường dùng trong văn chương hoặc lời lẽ khuyên nhủ.

Example: 既然决定了,就该破甑不顾地向前走。

Example pinyin: jì rán jué dìng le , jiù gāi pò zèng bú gù dì xiàng qián zǒu 。

Tiếng Việt: Vì đã quyết định rồi, nên phải bước tiếp mà không hối tiếc.

破甑不顾
pò zèng bù gù
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Không quay đầu nhìn chiếc nồi vỡ, biểu thị quyết tâm không hối tiếc hay quay lại quá khứ.

Not looking back at the broken pot; signifies determination without regret or turning back to the past.

甑古代一种瓦制炊器;顾回头看。甑落地已破,不再看它。比喻既成事实,不再追悔。[出处]《后汉书·郭泰传》“客居太原,荷甑堕地,不顾而去。林宗见而问其意,对曰‘甑已破矣,视之何益’”。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

破甑不顾 (pò zèng bù gù) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung