Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 破死忘生

Pinyin: pò sǐ wàng shēng

Meanings: Không sợ chết, quên cả mạng sống. Mô tả lòng dũng cảm tuyệt đối., Unafraid of death, forgetting life itself; describes absolute bravery., 不顾性命危险;不顾一切。[出处]《儿女英雄传》第三五回“[张太太]今日在舅太太屋里听得姑爷果然中了,便如飞的从西过道儿里直奔到这里来,破死忘生的大着胆子上去,要当面叩谢魁星的保佑。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 28

Radicals: 皮, 石, 匕, 歹, 亡, 心, 生

Chinese meaning: 不顾性命危险;不顾一切。[出处]《儿女英雄传》第三五回“[张太太]今日在舅太太屋里听得姑爷果然中了,便如飞的从西过道儿里直奔到这里来,破死忘生的大着胆子上去,要当面叩谢魁星的保佑。”

Grammar: Thành ngữ cổ điển, mang tính trang trọng.

Example: 战士们破死忘生地保卫国家。

Example pinyin: zhàn shì men pò sǐ wàng shēng dì bǎo wèi guó jiā 。

Tiếng Việt: Những người lính không sợ chết, quên cả mạng sống để bảo vệ đất nước.

破死忘生
pò sǐ wàng shēng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Không sợ chết, quên cả mạng sống. Mô tả lòng dũng cảm tuyệt đối.

Unafraid of death, forgetting life itself; describes absolute bravery.

不顾性命危险;不顾一切。[出处]《儿女英雄传》第三五回“[张太太]今日在舅太太屋里听得姑爷果然中了,便如飞的从西过道儿里直奔到这里来,破死忘生的大着胆子上去,要当面叩谢魁星的保佑。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

破死忘生 (pò sǐ wàng shēng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung