Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 破斧缺斨

Pinyin: pò fǔ quē qiāng

Meanings: Rìu gãy giáo mòn. Ám chỉ chiến tranh khốc liệt hoặc tình cảnh khó khăn kéo dài., Broken axes and worn spears; refers to fierce wars or prolonged hardships., 斧、斨,泛指兵器。形容战争中必须付出的代价。[出处]《诗·豳风·破斧》“既破我斧,又缺我斨。”[例]故~之后,衮衣绣裳,驻大师于徐兖之间,俾东夏无摇心。——清·方苞《周公论》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 28

Radicals: 皮, 石, 斤, 父, 夬, 缶

Chinese meaning: 斧、斨,泛指兵器。形容战争中必须付出的代价。[出处]《诗·豳风·破斧》“既破我斧,又缺我斨。”[例]故~之后,衮衣绣裳,驻大师于徐兖之间,俾东夏无摇心。——清·方苞《周公论》。

Grammar: Thành ngữ cổ, thường xuất hiện trong văn học lịch sử.

Example: 连年征战使士兵们破斧缺斨。

Example pinyin: lián nián zhēng zhàn shǐ shì bīng men pò fǔ quē qiāng 。

Tiếng Việt: Nhiều năm chiến tranh đã khiến binh lính rơi vào cảnh rìu gãy giáo mòn.

破斧缺斨
pò fǔ quē qiāng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Rìu gãy giáo mòn. Ám chỉ chiến tranh khốc liệt hoặc tình cảnh khó khăn kéo dài.

Broken axes and worn spears; refers to fierce wars or prolonged hardships.

斧、斨,泛指兵器。形容战争中必须付出的代价。[出处]《诗·豳风·破斧》“既破我斧,又缺我斨。”[例]故~之后,衮衣绣裳,驻大师于徐兖之间,俾东夏无摇心。——清·方苞《周公论》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

破斧缺斨 (pò fǔ quē qiāng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung