Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 砥节奉公

Pinyin: dǐ jié fèng gōng

Meanings: Rèn luyện phẩm chất và tận tụy với công việc chung., To cultivate one's character and serve the public faithfully., 磨砺名节,奉行公事。[出处]《明史·周延传》“延颜面寒峭,砥节奉公。权臣用事,政以贿成,延未尝有染。”《明史·梁材传》砥节守公如一日,帝眷亦甚厚。”

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 27

Radicals: 氐, 石, 丨, 艹, 𠃌, 二, 𡗗, 八, 厶

Chinese meaning: 磨砺名节,奉行公事。[出处]《明史·周延传》“延颜面寒峭,砥节奉公。权臣用事,政以贿成,延未尝有染。”《明史·梁材传》砥节守公如一日,帝眷亦甚厚。”

Grammar: Thường dùng trong ngữ cảnh chính trị hoặc liên quan đến trách nhiệm công vụ.

Example: 官员应当时刻砥节奉公。

Example pinyin: guān yuán yīng dāng shí kè dǐ jié fèng gōng 。

Tiếng Việt: Các quan chức nên luôn rèn luyện phẩm chất và tận tụy phục vụ công chúng.

砥节奉公
dǐ jié fèng gōng
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Rèn luyện phẩm chất và tận tụy với công việc chung.

To cultivate one's character and serve the public faithfully.

磨砺名节,奉行公事。[出处]《明史·周延传》“延颜面寒峭,砥节奉公。权臣用事,政以贿成,延未尝有染。”《明史·梁材传》砥节守公如一日,帝眷亦甚厚。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...