Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 研精殚思
Pinyin: yán jīng dān sī
Meanings: Nghiên cứu sâu sắc và suy nghĩ cẩn thận., To study deeply and think carefully., 专心研究,尽力思考。同研精竭虑”。[出处]明·宋濂《〈葬书新注〉序》“金华郑君彦渊,其尊吴氏不下于则章,昼夜研精殚思,正其句读,观其会通,探其旨趣。”[例]或谓诗不应苦思,苦思则丧其天真,殆不然。方其收视反听,~,寸心几呕,修髯尽枯,深湛守默,鬼神将通之。——明·王世贞《艺苑卮言》卷一。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 44
Radicals: 开, 石, 米, 青, 单, 歹, 心, 田
Chinese meaning: 专心研究,尽力思考。同研精竭虑”。[出处]明·宋濂《〈葬书新注〉序》“金华郑君彦渊,其尊吴氏不下于则章,昼夜研精殚思,正其句读,观其会通,探其旨趣。”[例]或谓诗不应苦思,苦思则丧其天真,殆不然。方其收视反听,~,寸心几呕,修髯尽枯,深湛守默,鬼神将通之。——明·王世贞《艺苑卮言》卷一。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mô tả quá trình tư duy nghiêm túc và chăm chỉ.
Example: 他研精殚思,终于解决了这个难题。
Example pinyin: tā yán jīng dān sī , zhōng yú jiě jué le zhè ge nán tí 。
Tiếng Việt: Anh ấy đã nghiên cứu sâu sắc và suy nghĩ cẩn thận, cuối cùng đã giải quyết được bài toán khó này.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Nghiên cứu sâu sắc và suy nghĩ cẩn thận.
Nghĩa phụ
English
To study deeply and think carefully.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
专心研究,尽力思考。同研精竭虑”。[出处]明·宋濂《〈葬书新注〉序》“金华郑君彦渊,其尊吴氏不下于则章,昼夜研精殚思,正其句读,观其会通,探其旨趣。”[例]或谓诗不应苦思,苦思则丧其天真,殆不然。方其收视反听,~,寸心几呕,修髯尽枯,深湛守默,鬼神将通之。——明·王世贞《艺苑卮言》卷一。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế