Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 矫枉过当

Pinyin: jiǎo wǎng guò dàng

Meanings: Overcorrecting a mistake to the extent that it causes new problems., Sửa sai nhưng điều chỉnh quá mức cần thiết dẫn đến hậu quả mới., 比喻纠正错误超过了应有的限度。同矫枉过正”。[出处]清·周亮工《书影》卷四石公此论,未为不是;惜乎矫枉过当,遂开后人口实。”[例]盖文人~,有为而言也。——清·施闰章《重刻〈何大复诗集〉序》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 31

Radicals: 乔, 矢, 木, 王, 寸, 辶, ⺌, 彐

Chinese meaning: 比喻纠正错误超过了应有的限度。同矫枉过正”。[出处]清·周亮工《书影》卷四石公此论,未为不是;惜乎矫枉过当,遂开后人口实。”[例]盖文人~,有为而言也。——清·施闰章《重刻〈何大复诗集〉序》。

Grammar: Thành ngữ này mang ý nghĩa phê phán một hành động quá mức. Thường được sử dụng trong các bài phân tích hoặc nhận xét về hành vi/chính sách.

Example: 政策调整应当适度,不能矫枉过当。

Example pinyin: zhèng cè tiáo zhěng yīng dāng shì dù , bù néng jiǎo wǎng guò dāng 。

Tiếng Việt: Việc điều chỉnh chính sách cần phải vừa phải, không được sửa sai quá mức.

矫枉过当
jiǎo wǎng guò dàng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Sửa sai nhưng điều chỉnh quá mức cần thiết dẫn đến hậu quả mới.

Overcorrecting a mistake to the extent that it causes new problems.

比喻纠正错误超过了应有的限度。同矫枉过正”。[出处]清·周亮工《书影》卷四石公此论,未为不是;惜乎矫枉过当,遂开后人口实。”[例]盖文人~,有为而言也。——清·施闰章《重刻〈何大复诗集〉序》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

矫枉过当 (jiǎo wǎng guò dàng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung