Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 知恩报恩

Pinyin: zhī ēn bào ēn

Meanings: Biết ơn và trả ơn, Be grateful and repay gratitude, 知道了受人家的恩惠就报答人家的恩惠。[出处]元·王实甫《西厢记》第五本第三折“掩家里有信行,知恩报恩。”[例]这虽是小事,也可见得他~的诚心。——清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第四十二回。

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 35

Radicals: 口, 矢, 因, 心, 扌, 𠬝

Chinese meaning: 知道了受人家的恩惠就报答人家的恩惠。[出处]元·王实甫《西厢记》第五本第三折“掩家里有信行,知恩报恩。”[例]这虽是小事,也可见得他~的诚心。——清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第四十二回。

Grammar: Cấu trúc động từ lặp lại nhấn mạnh sự đáp lại ân tình

Example: 他一直记得知恩报恩的道理。

Example pinyin: tā yì zhí jì de zhī ēn bào ēn de dào lǐ 。

Tiếng Việt: Anh ấy luôn nhớ đến đạo lý biết ơn và trả ơn.

知恩报恩
zhī ēn bào ēn
5động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Biết ơn và trả ơn

Be grateful and repay gratitude

知道了受人家的恩惠就报答人家的恩惠。[出处]元·王实甫《西厢记》第五本第三折“掩家里有信行,知恩报恩。”[例]这虽是小事,也可见得他~的诚心。——清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第四十二回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...