Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 知命乐天

Pinyin: zhī mìng lè tiān

Meanings: Hiểu mệnh trời và sống vui vẻ, không lo âu, To understand one’s fate and live happily without worries, 命命运;天天意。安于自己的处境,由命运安排。这是相信宿命论的人生观。[出处]《周易·系辞上》“乐天知命,故不忧。”[例]道既不行,复不能~,又不能隐于山薮。——唐·陈子昂《无端贴》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 25

Radicals: 口, 矢, 亼, 叩, 乐, 一, 大

Chinese meaning: 命命运;天天意。安于自己的处境,由命运安排。这是相信宿命论的人生观。[出处]《周易·系辞上》“乐天知命,故不忧。”[例]道既不行,复不能~,又不能隐于山薮。——唐·陈子昂《无端贴》。

Grammar: Thành ngữ biểu đạt thái độ sống lạc quan.

Example: 老王已经做到知命乐天。

Example pinyin: lǎo wáng yǐ jīng zuò dào zhī mìng lè tiān 。

Tiếng Việt: Ông Vương đã đạt đến cảnh giới hiểu mệnh trời và sống vui vẻ.

知命乐天
zhī mìng lè tiān
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Hiểu mệnh trời và sống vui vẻ, không lo âu

To understand one’s fate and live happily without worries

命命运;天天意。安于自己的处境,由命运安排。这是相信宿命论的人生观。[出处]《周易·系辞上》“乐天知命,故不忧。”[例]道既不行,复不能~,又不能隐于山薮。——唐·陈子昂《无端贴》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

知命乐天 (zhī mìng lè tiān) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung