Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 知人论世
Pinyin: zhī rén lùn shì
Meanings: Hiểu người và đánh giá đúng tình hình xã hội, To understand people and correctly assess social situations, 原指了解一个人并研究他所处的时代背景。现也指鉴别人物的好坏,议论世事的得失。[出处]《孟子·万章下》“颂其诗,读其书,不知其人可乎?是以论其世也。”[例]不过倘要研究文学或某一作家,所谓~”,那么,足以应用的选本就很难得。——鲁迅《且介亭杂文二集·题未定”草》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 21
Radicals: 口, 矢, 人, 仑, 讠, 世
Chinese meaning: 原指了解一个人并研究他所处的时代背景。现也指鉴别人物的好坏,议论世事的得失。[出处]《孟子·万章下》“颂其诗,读其书,不知其人可乎?是以论其世也。”[例]不过倘要研究文学或某一作家,所谓~”,那么,足以应用的选本就很难得。——鲁迅《且介亭杂文二集·题未定”草》。
Grammar: Thường xuất hiện trong các văn cảnh mang tính triết lý hoặc chính trị.
Example: 知人论世是每个政治家的基本素质。
Example pinyin: zhī rén lùn shì shì měi gè zhèng zhì jiā de jī běn sù zhì 。
Tiếng Việt: Hiểu người và đánh giá đúng tình hình xã hội là tố chất cơ bản của mỗi chính trị gia.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Hiểu người và đánh giá đúng tình hình xã hội
Nghĩa phụ
English
To understand people and correctly assess social situations
Nghĩa tiếng trung
中文释义
原指了解一个人并研究他所处的时代背景。现也指鉴别人物的好坏,议论世事的得失。[出处]《孟子·万章下》“颂其诗,读其书,不知其人可乎?是以论其世也。”[例]不过倘要研究文学或某一作家,所谓~”,那么,足以应用的选本就很难得。——鲁迅《且介亭杂文二集·题未定”草》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế