Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 矜贫救厄

Pinyin: jīn pín jiù è

Meanings: Thương xót người nghèo và cứu giúp những người gặp hoạn nạn., To pity the poor and rescue those in distress., 矜怜悯。怜悯救济遭受贫穷苦难的人。[出处]宋·张君房《云笈七签》卷四十与穷恤寡是一药,矜贫救厄是一药。”

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 32

Radicals: 今, 矛, 分, 贝, 攵, 求, 㔾, 厂

Chinese meaning: 矜怜悯。怜悯救济遭受贫穷苦难的人。[出处]宋·张君房《云笈七签》卷四十与穷恤寡是一药,矜贫救厄是一药。”

Grammar: Động từ ghép bốn âm tiết, nhấn mạnh hành động giúp đỡ người bất hạnh.

Example: 慈善机构的目标是矜贫救厄,帮助那些需要援助的人。

Example pinyin: cí shàn jī gòu de mù biāo shì jīn pín jiù è , bāng zhù nà xiē xū yào yuán zhù de rén 。

Tiếng Việt: Mục tiêu của tổ chức từ thiện là thương xót người nghèo và cứu giúp những người gặp hoạn nạn.

矜贫救厄
jīn pín jiù è
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Thương xót người nghèo và cứu giúp những người gặp hoạn nạn.

To pity the poor and rescue those in distress.

矜怜悯。怜悯救济遭受贫穷苦难的人。[出处]宋·张君房《云笈七签》卷四十与穷恤寡是一药,矜贫救厄是一药。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

矜贫救厄 (jīn pín jiù è) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung