Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 矜平躁释

Pinyin: jīn píng zào shì

Meanings: Giữ bình tĩnh và tỏ ra điềm đạm khi gặp khó khăn., To stay calm and composed when facing difficulties., 指心平气和,有涵养。[出处]《负曝闲谈》第十三回“就以陈铁血这样的矜平躁释,也要被他们鼓动起来,其余初出茅庐的少年子弟,是更不用说了。”[例]得坐光风霁月中,~百忧空。——柳亚子《毛主席招谈于红岩嘴办事处归后有作》诗之二。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 46

Radicals: 今, 矛, 丷, 干, 喿, 𧾷, 釆

Chinese meaning: 指心平气和,有涵养。[出处]《负曝闲谈》第十三回“就以陈铁血这样的矜平躁释,也要被他们鼓动起来,其余初出茅庐的少年子弟,是更不用说了。”[例]得坐光风霁月中,~百忧空。——柳亚子《毛主席招谈于红岩嘴办事处归后有作》诗之二。

Grammar: Thành ngữ gồm bốn âm tiết, thường được sử dụng trong các tình huống thử thách cần sự bình tĩnh.

Example: 在危机中,他能够矜平躁释,不慌不忙解决问题。

Example pinyin: zài wēi jī zhōng , tā néng gòu jīn píng zào shì , bù huāng bù máng jiě jué wèn tí 。

Tiếng Việt: Trong khủng hoảng, anh ta có thể giữ bình tĩnh và giải quyết vấn đề một cách thản nhiên.

矜平躁释
jīn píng zào shì
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Giữ bình tĩnh và tỏ ra điềm đạm khi gặp khó khăn.

To stay calm and composed when facing difficulties.

指心平气和,有涵养。[出处]《负曝闲谈》第十三回“就以陈铁血这样的矜平躁释,也要被他们鼓动起来,其余初出茅庐的少年子弟,是更不用说了。”[例]得坐光风霁月中,~百忧空。——柳亚子《毛主席招谈于红岩嘴办事处归后有作》诗之二。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...