Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 矜功恃宠

Pinyin: jīn gōng shì chǒng

Meanings: Tự kiêu vì thành tích và dựa dẫm vào sự sủng ái (từ cấp trên hoặc người khác)., To be arrogant due to one’s achievements and rely on favoritism (from superiors or others)., 矜自高自大。自夸功高,依仗恩宠。[出处]《魏书·王卫仪传》“太祖以仪器望,待之尤重,数幸其第,如家人礼。仪矜功恃宠,遂与宜都公穆崇谋为乱。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 31

Radicals: 今, 矛, 力, 工, 寺, 忄, 宀, 龙

Chinese meaning: 矜自高自大。自夸功高,依仗恩宠。[出处]《魏书·王卫仪传》“太祖以仪器望,待之尤重,数幸其第,如家人礼。仪矜功恃宠,遂与宜都公穆崇谋为乱。”

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường dùng với sắc thái phê phán hành vi tự kiêu và dựa dẫm vào mối quan hệ.

Example: 他在领导面前矜功恃宠,结果失宠了。

Example pinyin: tā zài lǐng dǎo miàn qián jīn gōng shì chǒng , jié guǒ shī chǒng le 。

Tiếng Việt: Anh ta tự kiêu vì thành tích và dựa dẫm vào sự ưu ái của lãnh đạo, nhưng cuối cùng đã mất đi sự ưu ái đó.

矜功恃宠
jīn gōng shì chǒng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tự kiêu vì thành tích và dựa dẫm vào sự sủng ái (từ cấp trên hoặc người khác).

To be arrogant due to one’s achievements and rely on favoritism (from superiors or others).

矜自高自大。自夸功高,依仗恩宠。[出处]《魏书·王卫仪传》“太祖以仪器望,待之尤重,数幸其第,如家人礼。仪矜功恃宠,遂与宜都公穆崇谋为乱。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

矜功恃宠 (jīn gōng shì chǒng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung