Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 睹物思人
Pinyin: dǔ wù sī rén
Meanings: To see an object and think of the person who owned or was related to it., Nhìn thấy một món đồ nào đó mà nhớ đến người từng sở hữu hoặc liên quan tới nó., 睹看;思思念。看见死去或离别的人留下的东西就想起了这个人。[出处]唐·裴铏《传奇·颜睿》“贵妃赠辟(避)尘犀簪一枚,曰‘异日睹物思人。’”[例]俗语说~”,天下的水总归一源,不拘那里的水舀一碗,看着哭去,也就尽情了。——清·曹雪芹《红楼梦》第四十四回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 32
Radicals: 目, 者, 勿, 牛, 心, 田, 人
Chinese meaning: 睹看;思思念。看见死去或离别的人留下的东西就想起了这个人。[出处]唐·裴铏《传奇·颜睿》“贵妃赠辟(避)尘犀簪一枚,曰‘异日睹物思人。’”[例]俗语说~”,天下的水总归一源,不拘那里的水舀一碗,看着哭去,也就尽情了。——清·曹雪芹《红楼梦》第四十四回。
Grammar: Thường dùng để diễn tả nỗi nhớ nhung hoặc hoài niệm về một người nào đó.
Example: 看到这把吉他,我就不由自主地睹物思人,想起了我的音乐老师。
Example pinyin: kàn dào zhè bǎ jí tā , wǒ jiù bù yóu zì zhǔ dì dǔ wù sī rén , xiǎng qǐ le wǒ de yīn yuè lǎo shī 。
Tiếng Việt: Nhìn thấy cây đàn guitar này, tôi không khỏi nhớ đến thầy dạy nhạc của mình.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Nhìn thấy một món đồ nào đó mà nhớ đến người từng sở hữu hoặc liên quan tới nó.
Nghĩa phụ
English
To see an object and think of the person who owned or was related to it.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
睹看;思思念。看见死去或离别的人留下的东西就想起了这个人。[出处]唐·裴铏《传奇·颜睿》“贵妃赠辟(避)尘犀簪一枚,曰‘异日睹物思人。’”[例]俗语说~”,天下的水总归一源,不拘那里的水舀一碗,看着哭去,也就尽情了。——清·曹雪芹《红楼梦》第四十四回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế