Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 眼花缭乱

Pinyin: yǎn huā liáo luàn

Meanings: Hoa mắt chóng mặt (do quá nhiều thứ lung linh, rực rỡ), Dazzling; bewildering, 缭乱纷乱。看着复杂纷繁的东西而感到迷乱。也比喻事物复杂,无法辨清。[出处]元·王实甫《西厢记》第一本第一折“似这般可喜娘的庞儿罕曾见,只教人眼花缭乱口难言,魂灵儿飞在半天。”[例]匡大被他这一番话说得~,浑身都酥了,一总都依他说。——清·吴敬梓《儒林外史》第二十回。

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 40

Radicals: 目, 艮, 化, 艹, 尞, 纟, 乚, 舌

Chinese meaning: 缭乱纷乱。看着复杂纷繁的东西而感到迷乱。也比喻事物复杂,无法辨清。[出处]元·王实甫《西厢记》第一本第一折“似这般可喜娘的庞儿罕曾见,只教人眼花缭乱口难言,魂灵儿飞在半天。”[例]匡大被他这一番话说得~,浑身都酥了,一总都依他说。——清·吴敬梓《儒林外史》第二十回。

Grammar: Thành ngữ, thường dùng để diễn tả sự lóa mắt do ánh sáng hoặc màu sắc rực rỡ.

Example: 灯光闪烁,让人眼花缭乱。

Example pinyin: dēng guāng shǎn shuò , ràng rén yǎn huā liáo luàn 。

Tiếng Việt: Ánh đèn nhấp nháy khiến người ta hoa mắt chóng mặt.

眼花缭乱
yǎn huā liáo luàn
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Hoa mắt chóng mặt (do quá nhiều thứ lung linh, rực rỡ)

Dazzling; bewildering

缭乱纷乱。看着复杂纷繁的东西而感到迷乱。也比喻事物复杂,无法辨清。[出处]元·王实甫《西厢记》第一本第一折“似这般可喜娘的庞儿罕曾见,只教人眼花缭乱口难言,魂灵儿飞在半天。”[例]匡大被他这一番话说得~,浑身都酥了,一总都依他说。——清·吴敬梓《儒林外史》第二十回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

眼花缭乱 (yǎn huā liáo luàn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung