Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 眼花撩乱
Pinyin: yǎn huā liáo luàn
Meanings: Dazzled and confused, Hoa mắt, rối loạn (quá nhiều thứ làm choáng ngợp), 形容看见美色或繁复新奇的事物而感到迷乱。[出处]元·王实甫《西厢记》第一本第一折“颠不刺的见了万千,似这般可喜娘的庞儿罕曾见,则着人眼花撩乱口难言,魂灵儿飞在半天。”[例]其余这些国王,除了我们到过的,内中许多奇形怪状,小弟看来看去,只觉~,辨不明白。——清·李汝珍《镜花缘》第三十八回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 40
Radicals: 目, 艮, 化, 艹, 尞, 扌, 乚, 舌
Chinese meaning: 形容看见美色或繁复新奇的事物而感到迷乱。[出处]元·王实甫《西厢记》第一本第一折“颠不刺的见了万千,似这般可喜娘的庞儿罕曾见,则着人眼花撩乱口难言,魂灵儿飞在半天。”[例]其余这些国王,除了我们到过的,内中许多奇形怪状,小弟看来看去,只觉~,辨不明白。——清·李汝珍《镜花缘》第三十八回。
Grammar: Thành ngữ, dùng để mô tả trạng thái bị áp đảo bởi nhiều thứ.
Example: 商场里的商品让他眼花撩乱。
Example pinyin: shāng chǎng lǐ de shāng pǐn ràng tā yǎn huā liáo luàn 。
Tiếng Việt: Hàng hóa trong trung tâm thương mại khiến anh ấy hoa mắt rối loạn.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Hoa mắt, rối loạn (quá nhiều thứ làm choáng ngợp)
Nghĩa phụ
English
Dazzled and confused
Nghĩa tiếng trung
中文释义
形容看见美色或繁复新奇的事物而感到迷乱。[出处]元·王实甫《西厢记》第一本第一折“颠不刺的见了万千,似这般可喜娘的庞儿罕曾见,则着人眼花撩乱口难言,魂灵儿飞在半天。”[例]其余这些国王,除了我们到过的,内中许多奇形怪状,小弟看来看去,只觉~,辨不明白。——清·李汝珍《镜花缘》第三十八回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế