Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 眼空四海

Pinyin: yǎn kōng sì hǎi

Meanings: Nhìn khắp bốn biển (ý nói tự cao tự đại, coi thường mọi người), Look down on everyone with arrogance, 形容自高自大,什么都看不见。[出处]明·李贽《答耿司寇书》“渠眼空四海,而又肯随人脚跟走乎?”[例]谁要说五老爷情性总是~,目中无人。——《小五义》第112回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 34

Radicals: 目, 艮, 工, 穴, 儿, 囗, 每, 氵

Chinese meaning: 形容自高自大,什么都看不见。[出处]明·李贽《答耿司寇书》“渠眼空四海,而又肯随人脚跟走乎?”[例]谁要说五老爷情性总是~,目中无人。——《小五义》第112回。

Grammar: Thành ngữ, mang ý nghĩa tiêu cực, thường dùng để phê phán.

Example: 他总是眼空四海,不把别人放在眼里。

Example pinyin: tā zǒng shì yǎn kōng sì hǎi , bù bǎ bié rén fàng zài yǎn lǐ 。

Tiếng Việt: Anh ta luôn tự cao tự đại, không coi ai ra gì.

眼空四海
yǎn kōng sì hǎi
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nhìn khắp bốn biển (ý nói tự cao tự đại, coi thường mọi người)

Look down on everyone with arrogance

形容自高自大,什么都看不见。[出处]明·李贽《答耿司寇书》“渠眼空四海,而又肯随人脚跟走乎?”[例]谁要说五老爷情性总是~,目中无人。——《小五义》第112回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...