Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 眠花藉柳

Pinyin: mián huā jiè liǔ

Meanings: Nằm trên hoa, dựa vào cây liễu (ý nói cuộc sống vui thú, nhẹ nhàng)., Resting on flowers and leaning against willows (referring to a pleasurable, relaxed life)., 比喻狎妓。同眠花宿柳”。[出处]清李渔《闲情偶寄·声容·选姿》“予一介寒生,终身落魄……而敢谬次音容,侈谈歌舞,贻笑于眠花藉柳之人哉!”[例]~,实惬人心,惜是幻化,意中终隔一膜耳。——清纪昀《阅微草堂笔记滦阳消夏录一》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 43

Radicals: 民, 目, 化, 艹, 耤, 卯, 木

Chinese meaning: 比喻狎妓。同眠花宿柳”。[出处]清李渔《闲情偶寄·声容·选姿》“予一介寒生,终身落魄……而敢谬次音容,侈谈歌舞,贻笑于眠花藉柳之人哉!”[例]~,实惬人心,惜是幻化,意中终隔一膜耳。——清纪昀《阅微草堂笔记滦阳消夏录一》。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mang ý nghĩa mỹ miều về cuộc sống.

Example: 他享受着眠花藉柳的日子。

Example pinyin: tā xiǎng shòu zhe mián huā jiè liǔ de rì zi 。

Tiếng Việt: Anh ấy tận hưởng những ngày tháng vui thú, nhẹ nhàng kiểu nằm trên hoa, dựa vào cây liễu.

眠花藉柳
mián huā jiè liǔ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nằm trên hoa, dựa vào cây liễu (ý nói cuộc sống vui thú, nhẹ nhàng).

Resting on flowers and leaning against willows (referring to a pleasurable, relaxed life).

比喻狎妓。同眠花宿柳”。[出处]清李渔《闲情偶寄·声容·选姿》“予一介寒生,终身落魄……而敢谬次音容,侈谈歌舞,贻笑于眠花藉柳之人哉!”[例]~,实惬人心,惜是幻化,意中终隔一膜耳。——清纪昀《阅微草堂笔记滦阳消夏录一》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...