Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 真龙天子

Pinyin: zhēn lóng tiān zǐ

Meanings: The true emperor (in Chinese history)., Hoàng đế chân chính (trong lịch sử Trung Quốc)., 旧时认为皇帝是天上的真龙下凡,因以为皇帝的代称。[出处]姚雪垠《李自成》第一卷第二十八章“她想,既然人们都说明朝的气数完了,真龙天子已经出世,说不定这真龙天子就是李闯王。”[例]~一出世,天下也许就太平了。——萧军《八月的乡村》九。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 22

Radicals: 具, 十, 丿, 尤, 一, 大, 子

Chinese meaning: 旧时认为皇帝是天上的真龙下凡,因以为皇帝的代称。[出处]姚雪垠《李自成》第一卷第二十八章“她想,既然人们都说明朝的气数完了,真龙天子已经出世,说不定这真龙天子就是李闯王。”[例]~一出世,天下也许就太平了。——萧军《八月的乡村》九。

Grammar: Danh từ bốn âm tiết, mang ý nghĩa lịch sử và văn hóa đặc trưng của Trung Quốc.

Example: 在百姓心中,他是真龙天子。

Example pinyin: zài bǎi xìng xīn zhōng , tā shì zhēn lóng tiān zǐ 。

Tiếng Việt: Trong lòng dân chúng, ông ấy là hoàng đế chân chính.

真龙天子
zhēn lóng tiān zǐ
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Hoàng đế chân chính (trong lịch sử Trung Quốc).

The true emperor (in Chinese history).

旧时认为皇帝是天上的真龙下凡,因以为皇帝的代称。[出处]姚雪垠《李自成》第一卷第二十八章“她想,既然人们都说明朝的气数完了,真龙天子已经出世,说不定这真龙天子就是李闯王。”[例]~一出世,天下也许就太平了。——萧军《八月的乡村》九。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...