Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 真金不镀

Pinyin: zhēn jīn bù dù

Meanings: Real gold needs no gilding (a talented person doesn't need to show off)., Vàng thật không cần mạ (ý nói người tài giỏi không cần phô trương)., 真的黄金上用不着再镀金。比喻有真才实学的人用不到装饰。[出处]唐·李绅《答章孝标》“假金方用真金镀,若是真金不镀金,十载长安得一第,何须空腹用高心。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 36

Radicals: 具, 十, 丷, 人, 王, 一, 度, 钅

Chinese meaning: 真的黄金上用不着再镀金。比喻有真才实学的人用不到装饰。[出处]唐·李绅《答章孝标》“假金方用真金镀,若是真金不镀金,十载长安得一第,何须空腹用高心。”

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mang tính ẩn dụ cao.

Example: 他很有才华,真是真金不镀。

Example pinyin: tā hěn yǒu cái huá , zhēn shì zhēn jīn bú dù 。

Tiếng Việt: Anh ấy rất có tài năng, giống như vàng thật không cần mạ vậy.

真金不镀
zhēn jīn bù dù
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Vàng thật không cần mạ (ý nói người tài giỏi không cần phô trương).

Real gold needs no gilding (a talented person doesn't need to show off).

真的黄金上用不着再镀金。比喻有真才实学的人用不到装饰。[出处]唐·李绅《答章孝标》“假金方用真金镀,若是真金不镀金,十载长安得一第,何须空腹用高心。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...