Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 眉清目秀

Pinyin: méi qīng mù xiù

Meanings: Clear eyebrows and bright eyes; used to describe someone's beautiful appearance., Lông mày thanh tú, mắt sáng đẹp, dung mạo xinh đẹp., 眉、目眉毛和眼睛,泛指容貌。形容人容貌清秀不俗气。[出处]元·无名氏《合同文学》第一折“有个小孩唤做按住,今年三岁,生得眉清目秀,是好一个孩儿也。”[例]因为本是贵族子弟,所以往往~,举止娴雅,而知识水准也相当高。——闻一多《屈原问题》。

HSK Level: 4

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 32

Radicals: 目, 氵, 青, 乃, 禾

Chinese meaning: 眉、目眉毛和眼睛,泛指容貌。形容人容貌清秀不俗气。[出处]元·无名氏《合同文学》第一折“有个小孩唤做按住,今年三岁,生得眉清目秀,是好一个孩儿也。”[例]因为本是贵族子弟,所以往往~,举止娴雅,而知识水准也相当高。——闻一多《屈原问题》。

Grammar: Thành ngữ, dùng để khen ngợi vẻ đẹp bên ngoài của một người.

Example: 这个女孩长得眉清目秀。

Example pinyin: zhè ge nǚ hái cháng dé méi qīng mù xiù 。

Tiếng Việt: Cô gái này có dung mạo thanh tú.

眉清目秀
méi qīng mù xiù
4thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Lông mày thanh tú, mắt sáng đẹp, dung mạo xinh đẹp.

Clear eyebrows and bright eyes; used to describe someone's beautiful appearance.

眉、目眉毛和眼睛,泛指容貌。形容人容貌清秀不俗气。[出处]元·无名氏《合同文学》第一折“有个小孩唤做按住,今年三岁,生得眉清目秀,是好一个孩儿也。”[例]因为本是贵族子弟,所以往往~,举止娴雅,而知识水准也相当高。——闻一多《屈原问题》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

眉清目秀 (méi qīng mù xiù) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung