Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character:

Pinyin: pàn

Meanings: Mong đợi, hy vọng; trạng thái chờ đợi điều gì đó xảy ra., To look forward to, hope; the state of waiting for something to happen., ①顾;看。[据]盼,视也。——《广雅》。[例]祇宜近盼天都,明日登莲顶。——《徐霞客游记·游黄山记》。[合]盼睇(顾盼);盼睐(欣裳。顾盼和青睐观看);盼恋(顾盼留恋)。*②照顾;眷顾。[合]盼接(眷顾厚待);盼遇(眷顾,恩遇);盼饰(眷顾奖饰)。*③盼望。[合]亟盼(急切希望);盼不的(迫切盼望);盼切(极言盼望殷切);盼眄(盼望);盼盼(急切盼望貌。又指唐代徐州名妓关盼盼)。*④探望。[例]生急起揖之,答曰:“将以盼亲。”……媪笑曰:“奇哉!姓名尚自不知,何亲可探?”——《聊斋志异·婴宁》。

HSK Level: 4

Part of speech: động từ

Stroke count: 9

Radicals: 分, 目

Chinese meaning: ①顾;看。[据]盼,视也。——《广雅》。[例]祇宜近盼天都,明日登莲顶。——《徐霞客游记·游黄山记》。[合]盼睇(顾盼);盼睐(欣裳。顾盼和青睐观看);盼恋(顾盼留恋)。*②照顾;眷顾。[合]盼接(眷顾厚待);盼遇(眷顾,恩遇);盼饰(眷顾奖饰)。*③盼望。[合]亟盼(急切希望);盼不的(迫切盼望);盼切(极言盼望殷切);盼眄(盼望);盼盼(急切盼望貌。又指唐代徐州名妓关盼盼)。*④探望。[例]生急起揖之,答曰:“将以盼亲。”……媪笑曰:“奇哉!姓名尚自不知,何亲可探?”——《聊斋志异·婴宁》。

Hán Việt reading: phán

Grammar: Động từ mang sắc thái tình cảm, thường đi kèm với đối tượng mong đợi phía sau.

Example: 我盼着你早日回来。

Example pinyin: wǒ pàn zhe nǐ zǎo rì huí lái 。

Tiếng Việt: Tôi mong bạn sớm trở về.

pàn
4động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Mong đợi, hy vọng; trạng thái chờ đợi điều gì đó xảy ra.

phán

Cách đọc truyền thống của chữ Hán trong tiếng Việt

To look forward to, hope; the state of waiting for something to happen.

顾;看。盼,视也。——《广雅》。祇宜近盼天都,明日登莲顶。——《徐霞客游记·游黄山记》。盼睇(顾盼);盼睐(欣裳。顾盼和青睐观看);盼恋(顾盼留恋)

照顾;眷顾。盼接(眷顾厚待);盼遇(眷顾,恩遇);盼饰(眷顾奖饰)

盼望。亟盼(急切希望);盼不的(迫切盼望);盼切(极言盼望殷切);盼眄(盼望);盼盼(急切盼望貌。又指唐代徐州名妓关盼盼)

探望。[例]生急起揖之,答曰

“将以盼亲。”……媪笑曰:“奇哉!姓名尚自不知,何亲可探?”——《聊斋志异·婴宁》

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

盼 (pàn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung