Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character:

Pinyin: xiāng

Meanings: Look, mutually, Nhìn, xem; lẫn nhau, ①相差。[例]三王五霸,其所道不过爵禄,而功相万者,其所道明也。——《商君书·错法》。[合]相万(相差万倍。极言相差之大);相绝(相差极大);相远(相异;差距大)。*②亲自观看。[合]相媳妇(男家派亲人去女家相看女方);相机(察看当时情况,寻找有利时机)。*③另见xiàng。

HSK Level: 2

Part of speech: động từ

Stroke count: 9

Radicals: 木, 目

Chinese meaning: ①相差。[例]三王五霸,其所道不过爵禄,而功相万者,其所道明也。——《商君书·错法》。[合]相万(相差万倍。极言相差之大);相绝(相差极大);相远(相异;差距大)。*②亲自观看。[合]相媳妇(男家派亲人去女家相看女方);相机(察看当时情况,寻找有利时机)。*③另见xiàng。

Hán Việt reading: tương

Grammar: Khi mang nghĩa hỗ tương, thường đứng trước động từ. Phiên âm khác: 'xiàng' - ảnh chụp.

Example: 我们互相帮助。

Example pinyin: wǒ men hù xiāng bāng zhù 。

Tiếng Việt: Chúng tôi giúp đỡ lẫn nhau.

xiāng
2động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nhìn, xem; lẫn nhau

tương

Cách đọc truyền thống của chữ Hán trong tiếng Việt

Look, mutually

相差。三王五霸,其所道不过爵禄,而功相万者,其所道明也。——《商君书·错法》。相万(相差万倍。极言相差之大);相绝(相差极大);相远(相异;差距大)

亲自观看。相媳妇(男家派亲人去女家相看女方);相机(察看当时情况,寻找有利时机)

另见xiàng

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...