Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 相视莫逆
Pinyin: xiāng shì mò nì
Meanings: Look at each other with intimate eyes, full of goodwill (describing deep friendship)., Nhìn nhau với ánh mắt thân mật, đầy thiện cảm (mô tả tình bạn sâu sắc)., 莫逆彼此情投意合,非常相好。形容彼此间友谊深厚,无所违逆于心。[出处]《庄子·大宗师》“子祀、子舆、子犁、子来四人相与语曰‘孰能以无为首,以生为脊,以死为尻,孰知生死存亡之一体者,吾与之友矣。’四人相视而笑,莫逆于心,遂相与为友。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 36
Radicals: 木, 目, 礻, 见, 旲, 艹, 屰, 辶
Chinese meaning: 莫逆彼此情投意合,非常相好。形容彼此间友谊深厚,无所违逆于心。[出处]《庄子·大宗师》“子祀、子舆、子犁、子来四人相与语曰‘孰能以无为首,以生为脊,以死为尻,孰知生死存亡之一体者,吾与之友矣。’四人相视而笑,莫逆于心,遂相与为友。”
Grammar: Mang tính biểu đạt cao, thường dùng trong văn học hoặc diễn tả tình cảm sâu sắc.
Example: 他们之间有一种相视莫逆的情谊。
Example pinyin: tā men zhī jiān yǒu yì zhǒng xiāng shì mò nì de qíng yì 。
Tiếng Việt: Giữa họ có một tình bạn sâu sắc, nhìn nhau với ánh mắt thân mật.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Nhìn nhau với ánh mắt thân mật, đầy thiện cảm (mô tả tình bạn sâu sắc).
Nghĩa phụ
English
Look at each other with intimate eyes, full of goodwill (describing deep friendship).
Nghĩa tiếng trung
中文释义
莫逆彼此情投意合,非常相好。形容彼此间友谊深厚,无所违逆于心。[出处]《庄子·大宗师》“子祀、子舆、子犁、子来四人相与语曰‘孰能以无为首,以生为脊,以死为尻,孰知生死存亡之一体者,吾与之友矣。’四人相视而笑,莫逆于心,遂相与为友。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế