Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 相知恨晚

Pinyin: xiāng zhī hèn wǎn

Meanings: Biết nhau quá muộn, tiếc nuối vì không gặp sớm hơn., Regretting not meeting earlier despite knowing each other well., 相知相互了解。认识太晚了。形容新交的朋友十分投合。[出处]《史记·魏其武安侯列传》“两人相引为重,其游如父子然。相得甚欢,无厌,恨相知晚也。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 37

Radicals: 木, 目, 口, 矢, 忄, 艮, 免, 日

Chinese meaning: 相知相互了解。认识太晚了。形容新交的朋友十分投合。[出处]《史记·魏其武安侯列传》“两人相引为重,其游如父子然。相得甚欢,无厌,恨相知晚也。”

Grammar: Thường dùng để diễn tả cảm xúc trân trọng và tiếc nuối trong mối quan hệ.

Example: 他们虽然成了好朋友,但总感叹相知恨晚。

Example pinyin: tā men suī rán chéng le hǎo péng yǒu , dàn zǒng gǎn tàn xiāng zhī hèn wǎn 。

Tiếng Việt: Mặc dù họ đã trở thành bạn thân nhưng luôn tiếc nuối vì biết nhau quá muộn.

相知恨晚
xiāng zhī hèn wǎn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Biết nhau quá muộn, tiếc nuối vì không gặp sớm hơn.

Regretting not meeting earlier despite knowing each other well.

相知相互了解。认识太晚了。形容新交的朋友十分投合。[出处]《史记·魏其武安侯列传》“两人相引为重,其游如父子然。相得甚欢,无厌,恨相知晚也。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...