Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 相生

Pinyin: xiāng shēng

Meanings: Mutual support and promotion of growth., Hỗ trợ, thúc đẩy lẫn nhau phát triển., ①五行学说术语。借木、火、土、金、水五种物质之间互相滋生和促进的关系。来说明脏腑相互协调的生理现象。其次序是木生火、火生土,土生金,金生水,水生木。

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 14

Radicals: 木, 目, 生

Chinese meaning: ①五行学说术语。借木、火、土、金、水五种物质之间互相滋生和促进的关系。来说明脏腑相互协调的生理现象。其次序是木生火、火生土,土生金,金生水,水生木。

Grammar: Thường xuất hiện trong triết học cổ điển Trung Quốc.

Example: 五行理论讲究相生相克。

Example pinyin: wǔ háng lǐ lùn jiǎng jiū xiāng shēng xiāng kè 。

Tiếng Việt: Lý thuyết ngũ hành chú trọng sự hỗ trợ và khắc chế lẫn nhau.

相生 - xiāng shēng
相生
xiāng shēng

📷 Hoa và mizuhiki

相生
xiāng shēng
5động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Hỗ trợ, thúc đẩy lẫn nhau phát triển.

Mutual support and promotion of growth.

五行学说术语。借木、火、土、金、水五种物质之间互相滋生和促进的关系。来说明脏腑相互协调的生理现象。其次序是木生火、火生土,土生金,金生水,水生木

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...