Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 相煎何急

Pinyin: xiāng jiān hé jí

Meanings: Sao lại bức ép nhau đến vậy? (ý nói người thân hại nhau)., Why be so harsh on each other? (Referring to family members harming one another)., 煎煮得为什么那样急。比喻兄弟间自相残害。[出处]南朝宋·刘义庆《世说新语·文学》“文帝(曹丕)尝令东阿王(曹植)七步中作诗,不成者行大法。应声便为诗曰‘煮豆持作羹,漉菽以为汁。萁在釜下然,豆在釜中泣。本是同根生,相煎何太急’。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 38

Radicals: 木, 目, 前, 灬, 亻, 可, 刍, 心

Chinese meaning: 煎煮得为什么那样急。比喻兄弟间自相残害。[出处]南朝宋·刘义庆《世说新语·文学》“文帝(曹丕)尝令东阿王(曹植)七步中作诗,不成者行大法。应声便为诗曰‘煮豆持作羹,漉菽以为汁。萁在釜下然,豆在釜中泣。本是同根生,相煎何太急’。

Grammar: Thường nhắc nhở về sự đoàn kết trong gia đình.

Example: 兄弟之间不要相煎何急。

Example pinyin: xiōng dì zhī jiān bú yào xiāng jiān hé jí 。

Tiếng Việt: Anh em đừng nên bức ép nhau như vậy.

相煎何急
xiāng jiān hé jí
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Sao lại bức ép nhau đến vậy? (ý nói người thân hại nhau).

Why be so harsh on each other? (Referring to family members harming one another).

煎煮得为什么那样急。比喻兄弟间自相残害。[出处]南朝宋·刘义庆《世说新语·文学》“文帝(曹丕)尝令东阿王(曹植)七步中作诗,不成者行大法。应声便为诗曰‘煮豆持作羹,漉菽以为汁。萁在釜下然,豆在釜中泣。本是同根生,相煎何太急’。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

相煎何急 (xiāng jiān hé jí) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung