Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 相依为命

Pinyin: xiāng yī wéi mìng

Meanings: Sống nương tựa vào nhau để tồn tại, To depend on each other for survival, 互相依靠着过日子。泛指互相依靠,谁也离不开谁。[出处]晋·李密《陈情表》“臣无祖母,无以至今日;祖母无臣,无以终余年。母孙二人,更相依为命。”[例]死而复生的只有这些杂乱的败草。永逝不返的却是我们~的慈母。——郭沫若《棠棣之花》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 29

Radicals: 木, 目, 亻, 衣, 为, 亼, 叩

Chinese meaning: 互相依靠着过日子。泛指互相依靠,谁也离不开谁。[出处]晋·李密《陈情表》“臣无祖母,无以至今日;祖母无臣,无以终余年。母孙二人,更相依为命。”[例]死而复生的只有这些杂乱的败草。永逝不返的却是我们~的慈母。——郭沫若《棠棣之花》。

Grammar: Mô tả mối quan hệ sâu sắc giữa những người phụ thuộc vào nhau.

Example: 母子二人相依为命。

Example pinyin: mǔ zǐ èr rén xiāng yī wéi mìng 。

Tiếng Việt: Hai mẹ con nương tựa vào nhau để sống.

相依为命
xiāng yī wéi mìng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Sống nương tựa vào nhau để tồn tại

To depend on each other for survival

互相依靠着过日子。泛指互相依靠,谁也离不开谁。[出处]晋·李密《陈情表》“臣无祖母,无以至今日;祖母无臣,无以终余年。母孙二人,更相依为命。”[例]死而复生的只有这些杂乱的败草。永逝不返的却是我们~的慈母。——郭沫若《棠棣之花》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

相依为命 (xiāng yī wéi mìng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung