Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 相亲相爱
Pinyin: xiāng qīn xiāng ài
Meanings: Yêu thương và chăm sóc lẫn nhau, To love and care for each other deeply, 形容关系密切,感情深厚。[出处]明·王世贞《鸣凤记·拜谒忠灵》“与严家大相自幼往往来来,嘻嘻哈哈,同眠同坐,相亲相爱,就是一个人相交,不放下怀。”[例]想起昨天晚上,还是有说有笑,~的何等有趣,今天晚上变了这个情形。——清·吴趼人《情变》第五回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 37
Radicals: 木, 目, 朩, 立, 冖, 友, 爫
Chinese meaning: 形容关系密切,感情深厚。[出处]明·王世贞《鸣凤记·拜谒忠灵》“与严家大相自幼往往来来,嘻嘻哈哈,同眠同坐,相亲相爱,就是一个人相交,不放下怀。”[例]想起昨天晚上,还是有说有笑,~的何等有趣,今天晚上变了这个情形。——清·吴趼人《情变》第五回。
Grammar: Mô tả tình cảm gắn bó mật thiết, thường dùng trong gia đình hoặc cặp đôi.
Example: 他们一家相亲相爱。
Example pinyin: tā men yì jiā xiāng qīn xiāng ài 。
Tiếng Việt: Gia đình họ luôn yêu thương và chăm sóc lẫn nhau.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Yêu thương và chăm sóc lẫn nhau
Nghĩa phụ
English
To love and care for each other deeply
Nghĩa tiếng trung
中文释义
形容关系密切,感情深厚。[出处]明·王世贞《鸣凤记·拜谒忠灵》“与严家大相自幼往往来来,嘻嘻哈哈,同眠同坐,相亲相爱,就是一个人相交,不放下怀。”[例]想起昨天晚上,还是有说有笑,~的何等有趣,今天晚上变了这个情形。——清·吴趼人《情变》第五回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế