Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 直言极谏
Pinyin: zhí yán jí jiàn
Meanings: Thẳng thắn đưa ra lời khuyên mạnh mẽ, To offer strong advice frankly, ①谓以正直的言论谏诤。古时多用于臣下对君主。*②直言极谏科的省称。[出处]汉·晁错《举贤良对策》“救主之失,补主之过,扬主之美,明主之功,使主内无邪辟之行,外无骞污之名。事君若此,可谓直言极谏之士矣。”[例]直说遭怨,直言遭忌,就为刺了别人的心——小之被人骂为‘臭嘴’,大之可以杀身。所以不折不扣的‘~’之臣,到底是寥寥可数的。——朱自清《论老实话》。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 33
Radicals: 一, 且, 十, 言, 及, 木, 柬, 讠
Chinese meaning: ①谓以正直的言论谏诤。古时多用于臣下对君主。*②直言极谏科的省称。[出处]汉·晁错《举贤良对策》“救主之失,补主之过,扬主之美,明主之功,使主内无邪辟之行,外无骞污之名。事君若此,可谓直言极谏之士矣。”[例]直说遭怨,直言遭忌,就为刺了别人的心——小之被人骂为‘臭嘴’,大之可以杀身。所以不折不扣的‘~’之臣,到底是寥寥可数的。——朱自清《论老实话》。
Grammar: Thành ngữ cố định, thường dùng trong văn cảnh trang trọng hoặc lịch sử.
Example: 臣子对君王直言极谏。
Example pinyin: chén zǐ duì jūn wáng zhí yán jí jiàn 。
Tiếng Việt: Quan thần thẳng thắn đưa ra lời khuyên mạnh mẽ với vua.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Thẳng thắn đưa ra lời khuyên mạnh mẽ
Nghĩa phụ
English
To offer strong advice frankly
Nghĩa tiếng trung
中文释义
谓以正直的言论谏诤。古时多用于臣下对君主
直言极谏科的省称。[出处]汉·晁错《举贤良对策》“救主之失,补主之过,扬主之美,明主之功,使主内无邪辟之行,外无骞污之名。事君若此,可谓直言极谏之士矣。”直说遭怨,直言遭忌,就为刺了别人的心——小之被人骂为‘臭嘴’,大之可以杀身。所以不折不扣的‘~’之臣,到底是寥寥可数的。——朱自清《论老实话》
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế