Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 直言无隐

Pinyin: zhí yán wú yǐn

Meanings: To speak frankly without concealment, Nói thẳng không giấu diếm, 直率地说话,无所隐讳。同直言无讳”。[出处]明·冯梦龙《东周列国志》第五十回“臣不忍坐视君国之危亡,故敢直言无隐。”清·李百川《绿野仙踪》第三回年兄宜直言无隐,某亦有肺腑相通。”[例]旋用御史徐启文奏,今中外臣工于时事阙失,~。——柯劭忞《清史稿·后妃传·文宗孝贞显皇后》。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 30

Radicals: 一, 且, 十, 言, 尢, 急, 阝

Chinese meaning: 直率地说话,无所隐讳。同直言无讳”。[出处]明·冯梦龙《东周列国志》第五十回“臣不忍坐视君国之危亡,故敢直言无隐。”清·李百川《绿野仙踪》第三回年兄宜直言无隐,某亦有肺腑相通。”[例]旋用御史徐启文奏,今中外臣工于时事阙失,~。——柯劭忞《清史稿·后妃传·文宗孝贞显皇后》。

Grammar: Thành ngữ cố định, nhấn mạnh sự trung thực.

Example: 他为人正直,常常直言无隐。

Example pinyin: tā wèi rén zhèng zhí , cháng cháng zhí yán wú yǐn 。

Tiếng Việt: Anh ấy là người chính trực, thường xuyên nói thẳng không giấu diếm.

直言无隐
zhí yán wú yǐn
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nói thẳng không giấu diếm

To speak frankly without concealment

直率地说话,无所隐讳。同直言无讳”。[出处]明·冯梦龙《东周列国志》第五十回“臣不忍坐视君国之危亡,故敢直言无隐。”清·李百川《绿野仙踪》第三回年兄宜直言无隐,某亦有肺腑相通。”[例]旋用御史徐启文奏,今中外臣工于时事阙失,~。——柯劭忞《清史稿·后妃传·文宗孝贞显皇后》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...