Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 盲翁扪钥
Pinyin: máng wēng mén yào
Meanings: A blind man touching a key, metaphorically meaning achieving something by chance without understanding it fully., Người mù chạm phải chìa khóa, ví von sự tình cờ đạt được điều gì đó mà không thực sự hiểu rõ, 比喻只凭片面了解或局部经验就对事物妄加判断。亦作盲翁扪籥”。[出处]宋·苏轼《日喻》“生而眇者不识日,问之有目者。或告之曰‘日之状如铜盘。’扣盘而得其声。他日闻锺以为日也。或告之曰‘日之光如烛。’扪烛而得其形,他日揣钥以为日也。日之与锺钥亦远矣,而眇者不知其异,以其未尝见而求之人也。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 33
Radicals: 亡, 目, 公, 羽, 扌, 门, 月, 钅
Chinese meaning: 比喻只凭片面了解或局部经验就对事物妄加判断。亦作盲翁扪籥”。[出处]宋·苏轼《日喻》“生而眇者不识日,问之有目者。或告之曰‘日之状如铜盘。’扣盘而得其声。他日闻锺以为日也。或告之曰‘日之光如烛。’扪烛而得其形,他日揣钥以为日也。日之与锺钥亦远矣,而眇者不知其异,以其未尝见而求之人也。”
Grammar: Thành ngữ, dùng để nhấn mạnh tính chất ngẫu nhiên và thiếu hiểu biết.
Example: 他的成功完全是盲翁扪钥。
Example pinyin: tā de chéng gōng wán quán shì máng wēng mén yào 。
Tiếng Việt: Sự thành công của anh ta hoàn toàn là do may mắn.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Người mù chạm phải chìa khóa, ví von sự tình cờ đạt được điều gì đó mà không thực sự hiểu rõ
Nghĩa phụ
English
A blind man touching a key, metaphorically meaning achieving something by chance without understanding it fully.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
比喻只凭片面了解或局部经验就对事物妄加判断。亦作盲翁扪籥”。[出处]宋·苏轼《日喻》“生而眇者不识日,问之有目者。或告之曰‘日之状如铜盘。’扣盘而得其声。他日闻锺以为日也。或告之曰‘日之光如烛。’扪烛而得其形,他日揣钥以为日也。日之与锺钥亦远矣,而眇者不知其异,以其未尝见而求之人也。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế