Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 盲翁扪籥
Pinyin: máng wēng mén yuè
Meanings: A blind man touching a musical instrument, metaphorically meaning making random judgments due to ignorance., Người mù chạm phải nhạc cụ, ví von sự thiếu hiểu biết mà vẫn phán đoán bừa, 比喻只凭片面了解或局部经验就对事物妄加判断。[出处]宋·苏轼《日喻》“生而眇者不识日,问之有目者。或告之曰‘日之状如铜槃。’扣槃而得其声。他日闻锺以为日也。或告之曰‘日之光如烛。’扪烛而得其形,他日揣籥以为日也。日之与锺籥亦远矣,而眇者不知其异,以其未尝见而求之人也。”[例]~但取似,叶公好龙固为名。——清·赵翼《岣嵝碑歌》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 24
Radicals: 亡, 目, 公, 羽, 扌, 门
Chinese meaning: 比喻只凭片面了解或局部经验就对事物妄加判断。[出处]宋·苏轼《日喻》“生而眇者不识日,问之有目者。或告之曰‘日之状如铜槃。’扣槃而得其声。他日闻锺以为日也。或告之曰‘日之光如烛。’扪烛而得其形,他日揣籥以为日也。日之与锺籥亦远矣,而眇者不知其异,以其未尝见而求之人也。”[例]~但取似,叶公好龙固为名。——清·赵翼《岣嵝碑歌》。
Grammar: Thành ngữ, thường dùng trong văn cảnh phê phán thái độ thiếu hiểu biết.
Example: 他对这个问题一无所知,却在那里盲翁扪籥。
Example pinyin: tā duì zhè ge wèn tí yì wú suǒ zhī , què zài nà lǐ máng wēng mén yuè 。
Tiếng Việt: Anh ta không biết gì về vấn đề này nhưng vẫn nói bừa như kẻ mù sờ đàn.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Người mù chạm phải nhạc cụ, ví von sự thiếu hiểu biết mà vẫn phán đoán bừa
Nghĩa phụ
English
A blind man touching a musical instrument, metaphorically meaning making random judgments due to ignorance.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
比喻只凭片面了解或局部经验就对事物妄加判断。[出处]宋·苏轼《日喻》“生而眇者不识日,问之有目者。或告之曰‘日之状如铜槃。’扣槃而得其声。他日闻锺以为日也。或告之曰‘日之光如烛。’扪烛而得其形,他日揣籥以为日也。日之与锺籥亦远矣,而眇者不知其异,以其未尝见而求之人也。”[例]~但取似,叶公好龙固为名。——清·赵翼《岣嵝碑歌》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế